Từ điển Thiều Chửu
梵 - phạm
① Nết làm cho thanh tịnh. Phật giáo lấy thanh tịnh làm tôn chỉ, cho nên sự gì có quan thiệp đến Phật đều gọi là phạm, như phạm cung 梵宮 cái cung thờ Phật, phạm chúng 梵眾 các chư sư, phạm âm 梵音 tiếng phạm, v.v. ||② Phạm tiên, một bực tu đã sạch hết tình dục, siêu thăng cõi sắc. Vị chúa tể này gọi là Phạm vương, làm thị giả Phật. ||③ Cùng nghĩa như chữ phạm 范.

Từ điển Trần Văn Chánh
梵 - phạm/phạn
① Thanh tịnh; ② (Thuộc về) Phật giáo: 梵宮 Chùa chiền; ③ Chữ Phạn: 梵語 Phạn ngữ (ngôn ngữ cổ xưa của Ấn Độ); ④ Tăng lữ quý tộc Ấn Độ; ⑤ (văn) Như 花 (bộ 艹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
梵 - phạn
Tiếng nhà Phật có nghĩa là thanh tịnh, trong sạch — Thứ chữ cổ Ấn Độ, dùng viết kinh Phật, tức chữ Phạn — Thuộc về nhà Phật. Phạn 梵: Cây phướn nhà chùa. » Mảng xem cây phạn thú mầu « ( B. C. K. N. ).


梵衆 - phạn chúng || 梵宮 - phạn cung || 梵典 - phạn điển || 梵行 - phạn hành || 梵學 - phạn học || 梵語 - phạn ngữ || 梵殺 - phạn sát || 梵字 - phạn tự || 梵文 - phạn văn || 梵宇 - phạn vũ ||